mirror of
https://github.com/louislam/uptime-kuma.git
synced 2024-11-28 01:04:05 +00:00
parent
daef238a70
commit
d5d957b748
1 changed files with 41 additions and 14 deletions
|
@ -33,21 +33,22 @@ export default {
|
||||||
Appearance: "Giao diện",
|
Appearance: "Giao diện",
|
||||||
Theme: "Theme",
|
Theme: "Theme",
|
||||||
General: "Chung",
|
General: "Chung",
|
||||||
|
"Primary Base URL": "URL chính",
|
||||||
Version: "Phiên bản",
|
Version: "Phiên bản",
|
||||||
"Check Update On GitHub": "Kiểm tra bản cập nhật mới trên GitHub",
|
"Check Update On GitHub": "Kiểm tra bản cập nhật mới trên GitHub",
|
||||||
List: "List",
|
List: "List",
|
||||||
Add: "Thêm",
|
Add: "Thêm",
|
||||||
"Add New Monitor": "Thêm mới Monitor",
|
"Add New Monitor": "Thêm mới Monitor",
|
||||||
"Quick Stats": "Thống kê nhanh",
|
"Quick Stats": "Thống kê nhanh",
|
||||||
Up: "Lên",
|
Up: "Up",
|
||||||
Down: "Xuống",
|
Down: "Down",
|
||||||
Pending: "Chờ xử lý",
|
Pending: "Chờ xử lý",
|
||||||
Unknown: "Không xác định",
|
Unknown: "Không xác định",
|
||||||
Pause: "Tạm dừng",
|
Pause: "Tạm dừng",
|
||||||
Name: "Tên",
|
Name: "Tên",
|
||||||
Status: "Trạng thái",
|
Status: "Trạng thái",
|
||||||
DateTime: "Ngày tháng",
|
DateTime: "Ngày tháng",
|
||||||
Message: "Tin nhắn",
|
Message: "Trạng thái request",
|
||||||
"No important events": "Không có sự kiện quan trọng nào",
|
"No important events": "Không có sự kiện quan trọng nào",
|
||||||
Resume: "Khôi phục",
|
Resume: "Khôi phục",
|
||||||
Edit: "Sửa",
|
Edit: "Sửa",
|
||||||
|
@ -64,17 +65,20 @@ export default {
|
||||||
Ping: "Ping",
|
Ping: "Ping",
|
||||||
"Monitor Type": "Kiểu monitor",
|
"Monitor Type": "Kiểu monitor",
|
||||||
Keyword: "Từ khoá",
|
Keyword: "Từ khoá",
|
||||||
"Friendly Name": "Tên dễ hiểu",
|
"Friendly Name": "Tên monitor",
|
||||||
URL: "URL",
|
URL: "URL",
|
||||||
Hostname: "Hostname",
|
Hostname: "Hostname",
|
||||||
Port: "Port",
|
Port: "Port",
|
||||||
"Heartbeat Interval": "Tần suất heartbeat",
|
"Heartbeat Interval": "Tần suất kiểm tra",
|
||||||
Retries: "Thử lại",
|
Retries: "Thử lại",
|
||||||
"Heartbeat Retry Interval": "Tần suất thử lại của Heartbeat",
|
"Heartbeat Retry Interval": "Tần suất kiểm tra lại",
|
||||||
Advanced: "Nâng cao",
|
Advanced: "Nâng cao",
|
||||||
"Upside Down Mode": "Trạng thái đảo ngược",
|
"Upside Down Mode": "Chế độ đảo ngược",
|
||||||
"Max. Redirects": "Chuyển hướng tối đa",
|
"Max. Redirects": "Số chuyển hướng tối đa",
|
||||||
"Accepted Status Codes": "Codes trạng thái chấp nhận",
|
"Accepted Status Codes": "Codes trạng thái chấp nhận",
|
||||||
|
"Push URL": "Push URL",
|
||||||
|
needPushEvery: "Bạn nên gọi URL mỗi {0} giây.",
|
||||||
|
pushOptionalParams: "Tuỳ chỉnh parameters: {0}",
|
||||||
Save: "Lưu",
|
Save: "Lưu",
|
||||||
Notifications: "Thông báo",
|
Notifications: "Thông báo",
|
||||||
"Not available, please setup.": "Chưa sẵn sàng, hãy cài đặt.",
|
"Not available, please setup.": "Chưa sẵn sàng, hãy cài đặt.",
|
||||||
|
@ -131,7 +135,7 @@ export default {
|
||||||
Events: "Sự kiện",
|
Events: "Sự kiện",
|
||||||
Heartbeats: "Heartbeats",
|
Heartbeats: "Heartbeats",
|
||||||
"Auto Get": "Tự động lấy",
|
"Auto Get": "Tự động lấy",
|
||||||
backupDescription: "Bạn có thể sao lưu tất cả các màn hình và tất cả các thông báo vào một file JSON.",
|
backupDescription: "Bạn có thể sao lưu tất cả các monitor và tất cả các thông báo vào một file JSON.",
|
||||||
backupDescription2: "PS: Không bao gồm dữ liệu lịch sử các sự kiện.",
|
backupDescription2: "PS: Không bao gồm dữ liệu lịch sử các sự kiện.",
|
||||||
backupDescription3: "Hãy lưu giữ file này cẩn thận vì trong file đó chứa cả các mã token thông báo.",
|
backupDescription3: "Hãy lưu giữ file này cẩn thận vì trong file đó chứa cả các mã token thông báo.",
|
||||||
alertNoFile: "Hãy chọn file để khôi phục.",
|
alertNoFile: "Hãy chọn file để khôi phục.",
|
||||||
|
@ -171,7 +175,7 @@ export default {
|
||||||
"Entry Page": "Entry Page",
|
"Entry Page": "Entry Page",
|
||||||
statusPageNothing: "Không có gì, hãy thêm nhóm monitor hoặc monitor.",
|
statusPageNothing: "Không có gì, hãy thêm nhóm monitor hoặc monitor.",
|
||||||
"No Services": "Không có dịch vụ",
|
"No Services": "Không có dịch vụ",
|
||||||
"All Systems Operational": "Tất cả các hệ thống hoạt động",
|
"All Systems Operational": "Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường",
|
||||||
"Partially Degraded Service": "Dịch vụ xuống cấp một phần",
|
"Partially Degraded Service": "Dịch vụ xuống cấp một phần",
|
||||||
"Degraded Service": "Degraded Service",
|
"Degraded Service": "Degraded Service",
|
||||||
"Add Group": "Thêm nhóm",
|
"Add Group": "Thêm nhóm",
|
||||||
|
@ -184,7 +188,7 @@ export default {
|
||||||
Required: "Bắt buộc",
|
Required: "Bắt buộc",
|
||||||
telegram: "Telegram",
|
telegram: "Telegram",
|
||||||
"Bot Token": "Bot Token",
|
"Bot Token": "Bot Token",
|
||||||
"You can get a token from": "Bạn có thể lấy mã token từ",
|
wayToGetTelegramToken: "Bạn có thể lấy mã token từ",
|
||||||
"Chat ID": "Chat ID",
|
"Chat ID": "Chat ID",
|
||||||
supportTelegramChatID: "Hỗ trợ chat trực tiếp / Nhóm / Kênh Chat ID",
|
supportTelegramChatID: "Hỗ trợ chat trực tiếp / Nhóm / Kênh Chat ID",
|
||||||
wayToGetTelegramChatID: "Bạn có thể lấy chat id của mình bằng cách gửi tin nhắn tới bot và truy cập url này để xem chat_id:",
|
wayToGetTelegramChatID: "Bạn có thể lấy chat id của mình bằng cách gửi tin nhắn tới bot và truy cập url này để xem chat_id:",
|
||||||
|
@ -200,6 +204,7 @@ export default {
|
||||||
secureOptionTLS: "TLS (465)",
|
secureOptionTLS: "TLS (465)",
|
||||||
"Ignore TLS Error": "Bỏ qua lỗi TLS",
|
"Ignore TLS Error": "Bỏ qua lỗi TLS",
|
||||||
"From Email": "Từ Email",
|
"From Email": "Từ Email",
|
||||||
|
emailCustomSubject: "Tuỳ chỉnh tiêu đề",
|
||||||
"To Email": "Tới Email",
|
"To Email": "Tới Email",
|
||||||
smtpCC: "CC",
|
smtpCC: "CC",
|
||||||
smtpBCC: "BCC",
|
smtpBCC: "BCC",
|
||||||
|
@ -212,7 +217,7 @@ export default {
|
||||||
teams: "Microsoft Teams",
|
teams: "Microsoft Teams",
|
||||||
"Webhook URL": "Webhook URL",
|
"Webhook URL": "Webhook URL",
|
||||||
wayToGetTeamsURL: "Bạn có thể học cách tạo webhook url {0}.",
|
wayToGetTeamsURL: "Bạn có thể học cách tạo webhook url {0}.",
|
||||||
signal: "Signal",
|
signal: "Tín hiệu",
|
||||||
Number: "Số",
|
Number: "Số",
|
||||||
Recipients: "Người nhận",
|
Recipients: "Người nhận",
|
||||||
needSignalAPI: "Bạn cần một tín hiệu client với REST API.",
|
needSignalAPI: "Bạn cần một tín hiệu client với REST API.",
|
||||||
|
@ -235,8 +240,9 @@ export default {
|
||||||
pushy: "Pushy",
|
pushy: "Pushy",
|
||||||
octopush: "Octopush",
|
octopush: "Octopush",
|
||||||
promosms: "PromoSMS",
|
promosms: "PromoSMS",
|
||||||
|
clicksendsms: "ClickSend SMS",
|
||||||
lunasea: "LunaSea",
|
lunasea: "LunaSea",
|
||||||
apprise: "Thông báo (Hỗ trợ 50+ dịch vụ thông báo)",
|
apprise: "Apprise (Hỗ trợ 50+ dịch vụ thông báo)",
|
||||||
pushbullet: "Pushbullet",
|
pushbullet: "Pushbullet",
|
||||||
line: "Line Messenger",
|
line: "Line Messenger",
|
||||||
mattermost: "Mattermost",
|
mattermost: "Mattermost",
|
||||||
|
@ -250,8 +256,11 @@ export default {
|
||||||
"SMS Type": "SMS Type",
|
"SMS Type": "SMS Type",
|
||||||
octopushTypePremium: "Premium (Nhanh - Khuyến nghị nên dùng cho cảnh báo)",
|
octopushTypePremium: "Premium (Nhanh - Khuyến nghị nên dùng cho cảnh báo)",
|
||||||
octopushTypeLowCost: "Giá rẻ (Chậm, thỉnh thoảng bị chặn)",
|
octopushTypeLowCost: "Giá rẻ (Chậm, thỉnh thoảng bị chặn)",
|
||||||
|
checkPrice: "Kiểm tra giá {0}:",
|
||||||
|
apiCredentials: "API credentials",
|
||||||
|
octopushLegacyHint: "Bạn muốn sử dụng phiên bản cũ của Octopush (2011-2020) hay phiên bản mới?",
|
||||||
"Check octopush prices": "Kiểm tra giá octopush {0}.",
|
"Check octopush prices": "Kiểm tra giá octopush {0}.",
|
||||||
octopushPhoneNumber: "Số điện thoại (Định dạng intl, vd : +33612345678) ",
|
octopushPhoneNumber: "Số điện thoại (Định dạng intl, vd : +84123456789) ",
|
||||||
octopushSMSSender: "SMS người gửi : 3-11 ký tự chữ, số và dấu cách (a-zA-Z0-9)",
|
octopushSMSSender: "SMS người gửi : 3-11 ký tự chữ, số và dấu cách (a-zA-Z0-9)",
|
||||||
"LunaSea Device ID": "LunaSea ID thiết bị",
|
"LunaSea Device ID": "LunaSea ID thiết bị",
|
||||||
"Apprise URL": "Apprise URL",
|
"Apprise URL": "Apprise URL",
|
||||||
|
@ -280,4 +289,22 @@ export default {
|
||||||
promosmsPhoneNumber: "Số điện thoại (Bỏ qua mã vùng với người Ba Lan)",
|
promosmsPhoneNumber: "Số điện thoại (Bỏ qua mã vùng với người Ba Lan)",
|
||||||
promosmsSMSSender: "SMS Tên người gửi: Tên đã đăng ký trước hoặc tên mặc định: InfoSMS, SMS Info, MaxSMS, INFO, SMS",
|
promosmsSMSSender: "SMS Tên người gửi: Tên đã đăng ký trước hoặc tên mặc định: InfoSMS, SMS Info, MaxSMS, INFO, SMS",
|
||||||
"Feishu WebHookUrl": "Feishu WebHookUrl",
|
"Feishu WebHookUrl": "Feishu WebHookUrl",
|
||||||
|
matrixHomeserverURL: "Homeserver URL (với http(s):// và port tuỳ chỉnh)",
|
||||||
|
"Internal Room Id": "Room ID Nội bộ",
|
||||||
|
matrixDesc1: "Bạn có thể tìm thấy room ID nội bộ bằng cách tìm trong mục advanced của phần room settings trong Matrix client của bạn. Nó có dạng giống như !QMdRCpUIfLwsfjxye6:home.server.",
|
||||||
|
matrixDesc2: "Bạn nên tạo người dùng mới và đừng sử dụng mã token truy cập của Matrix user vì nó sẽ cho phép truy cập toàn quyền vào tài khoản của bạn và tất cả các phòng bạn đã tham gia. Thay vào đó, hãy tạo một người dùng mới và chỉ mời người đó vào phòng mà bạn muốn nhận thông báo. Bạn có thể lấy được mã token truy cập bằng cách chạy {0}",
|
||||||
|
Method: "Method",
|
||||||
|
Body: "Body",
|
||||||
|
Headers: "Headers",
|
||||||
|
PushUrl: "Push URL",
|
||||||
|
HeadersInvalidFormat: "Header request không hợp lệ JSON: ",
|
||||||
|
BodyInvalidFormat: "Tequest body không hợp lệ JSON: ",
|
||||||
|
"Monitor History": "Lịch sử Monitor",
|
||||||
|
clearDataOlderThan: "Giữ dữ liệu lịch sử monitor {0} ngày.",
|
||||||
|
PasswordsDoNotMatch: "Passwords không khớp.",
|
||||||
|
records: "records",
|
||||||
|
"One record": "One record",
|
||||||
|
steamApiKeyDescription: "Để monitor các Steam Game Server bạn cần một Steam Web-API key. Bạn có thể đăng ký API key tại đây: ",
|
||||||
|
"Current User": "User hiện tại",
|
||||||
|
recent: "Gần đây",
|
||||||
};
|
};
|
||||||
|
|
Loading…
Reference in a new issue